quản trị học chương 7

Quản trị kinh doanh; Kế toán được nhiều người theo đuổi và mong muốn theo học, tuy nhiên do hoàn cảnh và một số lý do không thể học trực tiếp tại trường. 27 Tháng Chín, 2022; Tin Tức (0) Thông báo khai giảng Chương trình cử nhân E-Learning ngày 2/10/2022. Trung tâm Đào Giáo trình Quản trị học Type: pdf; Size: 7.78 MB; Lượt tải: 643 Số trang: 190 Số chương: 9 1. Tổng quan về quản trị học 2. Lịch sử và phát triển các yếu tố quản trị 3. Môi trường quản trị 4. Thông tin quản trị 5. Quyết định quản trị 6. Hoạch định 7. Tổ chức 8. Lãnh đạo 9. Kiểm tra TẢI VỀ Giáo trình Quản trị học đại cương - GV Trương Thị Lan Anh Bài giảng Quản trị học - Chương 7: Chức năng lãnh đạo - Bùi Thị Quỳnh Ngọc Lý thuyết hiện đại về động cơ 1. Thuyết cấp bậc nhu cầu của Maslow 2. Thuyết của David McCleland 3. Thuyết E.R.G 4. Thuyết 2 nhân tố của Herzberg 5. Thuyết mong đợi 6. Thuyết về sự công bằng huyết của David McCleland Nhu cầu thành tựu Nhu cầu liên minh Nhu cầu quyền lực SLIDE QUẢN TRỊ HỌC - CHƯƠNG 7. CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO. Trân trọng cảm ơn người dùng đã đóng góp vào hệ thống tài liệu mở. Chúng tôi cam kết sử dụng những tài liệu của các bạn cho mục đích nghiên cứu, học tập và phục vụ cộng đồng và tuyệt đối không thương mại hóa hệ thống tài liệu đã được đóng góp. Kế Toán Và Quản Trị Kinh Doanh; Kinh Tế Và Phát Triển Nông Thôn; Nội dung khóa học Video Tài liệu; Đề Cương Chi Tiết Học Phần: Đề Cương Chi Tiết Học Phần: Chương 8. Phối Ghép 8088 Với Bộ Nhớ: Phối Ghép 8088 Với Bộ Nhớ: Chương 7. Cấu Trúc Cơ Bản Của Bộ VXL 8088 materi tik kelas 3 sd semester 1. Trang chủ Bài viết học thuật Tài liệu lĩnh vực Khác SLIDE QUẢN TRỊ HỌC - CHƯƠNG 7. CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO Nội dung Thông tin bài viết Download Trân trọng cảm ơn người dùng đã đóng góp vào hệ thống tài liệu mở. Chúng tôi cam kết sử dụng những tài liệu của các bạn cho mục đích nghiên cứu, học tập và phục vụ cộng đồng và tuyệt đối không thương mại hóa hệ thống tài liệu đã được đóng góp. Many thanks for sharing your valuable materials to our open system. We commit to use your countributed materials for the purposes of learning, doing researches, serving the community and stricly not for any commercial purpose. Tác giả Tạp chí Năm xuất bản 0 Tham khảo Tiếng Việt Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn. English Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn. Nếu bạn thấy văn bản này có dấu hiệu vi phạm, vui lòng gửi thông báo cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ xem xét và xử lý văn bản này trong thời gian sớm nhất. Nội dung Text Bài giảng môn Quản trị học - Chương 7 Tổ chức Khái niệm chức năng tổ chức Mục tiêu của công tác tổ chức Khái niệm về tầm kiểm soát/tầm quản trị Các cách phân chia bộ phận trong một tổ chức Các kiểu cơ cấu quản trị Khái niệm tập quyền & phân quyền và ủy quyền trong quản trị Tổ chức có nghĩa là quá trình sắp xếp và bố trí các công việc, giao quyền hạn và phân phối các nguồn lực của tổ chức sao cho chúng đóng góp một cách tích cực và có hiệu quả vào mục tiêu chung của doanh nghiệp  Xác định và phân chia công việc phải làm như thế nào?  Những người hoặc nhóm người nào sẽ làm việc gì?  Ai chịu trách nhiệm về những kết quả nào?  Các công việc sẽ được phối hợp với nhau như thế nào?  Ai sẽ báo cáo cho ai?  Những quyết định được làm ra ở cấp nào hay bộ phận nào? Tầm hạn kiểm soát / tầm quản trị chỉ ra số nhân viên thuộc cấp mà một nhà quản trị điều khiển trực tiếp Tầm kiểm soát = 4 Tầm kiểm soát = 8 1 1 1 2 4 8 3 16 64 4 64 512 5 256 4096 6 1024 7 4096 Số nhà quản trị 1 – 6 Số nhà quản trị 1 – 4 585 Ưu nhược điểm của tầm hạn quản trị hẹp và rộng Tầm hạn quản trị hẹp  Ưu điểm  Nhược điểm  Giám sát và kiểm soát chặt chẽ  Tăng số cấp quản trị  Truyền đạt thông tin đến các thuộc cấp  Cấp trên dễ can thiệp sâu vào công việc nhanh chóng của cấp dưới  Tốn kém nhiều chi phí quản trị  Truyền đạt thông tin đến cấp dưới cùng không nhanh chóng Tầm hạn quản trị rộng  Ưu điểm  Nhược điểm  Giảm số cấp quản trị  Có nguy cơ không kiểm soát nổi  Có thể tiết kiệm được chi phí quản trị  Tình trạng quá tải ở cấp trên dễ dẫn đến quyết định chậm  Cấp trên buộc phải phân chia quyền hạn  Cần phải có những nhà quản trị giỏi  Phải có chính sách rõ ràng  Truyền đạt thông tin đến các thuộc cấp không nhanh chóng • Mối quan hệ giữa các nhân viên + nhân viên & nhà quản trị • Trình độ & khả năng của các thuộc cấp • Năng lực của nhà quản trị • Tính chất phức tạp và mức độ ổn định của công việc • Kỹ thuật thông tin GIÁM ĐỐC Trưởng Phòn g Trưởng Phòn g Trưởng Phòn g Trưởng Phòn g Trưởng Phòn g Kỹ Thuật K ế T oá n S ả n X u ấ t Nhân Sự Kinh Doanh  Ưu điểm  Nhược điểm Chuyên môn hóa công việc Phức tạp khi phối hợp Thuận tiện trong đào tạo Tư tưởng cục bộ Dễ dàng trong kiểm tra Thiếu hiểu biết tổng hợp GIÁM ĐỐC Tư vấn Tư vấn Kiểm Toán Luật & Thuế Quản Trị  Ưu điểm Hiểu rõ về sản phẩm/dịch vụ cung ứng Trách nhiệm về lợi nhuận đối với sản phẩm rõ ràng  Nhược điểm Tạo nên tình trạng trùng lắp trong tổ chức GIÁM ĐỐC KINH DOANH Quản lý K h u v ự c Quản lý K h u v ự c Quản lý K h u vự c Quản lý K h u vự c Miền Tây M i ề n Đô n g M iền T r u n g M iền B ắ c  Ưu điểm + Chú ý đến thị trường và những vấn đề địa phương + Hiểu biết cao về nhu cầu khách hàng + Có thông tin trực tiếp tốt hơn với những đại diện của địa phương + Cung cấp cơ sở đào tạo những nhà tổng quản trị  Nhược điểm + Cần có nhiều người có năng lực quản lý chung + Tạo nên tình trạng trùng lắp trong tổ chức GIÁM ĐỐC KINH DOANH Quản Lý Quản Lý Quản Lý T í n D ụ n g T ín d ụ n g n ô n g n g h iệ p T ín D ụ n g C ô n g T h ươ n g C ơ Q u a n C h ín h P h ủ  Ưu điểm + Hiểu rõ nhu cầu khách hàng + Tác động tốt về tâm lý đối với khách hàng  Nhược điểm + Cần có người quản lý và chuyên gia tham mưu về các vấn đề của khách hàng + Các nhóm khách hàng không phải luôn xác định rõ ràng Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức  Thống nhất chỉ huy  Gắn với mục tiêu  Cân đối  Hiệu quả  Linh hoạt Giám Đốc Quản đốc Quản đốc Quản đốc Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 Phân xưởng 3 Tổ Tổ Tổ Tổ Tổ Tổ trưởng trưởng trưởng trưởng trưởng trưởng Ưu điểm Nhược điểm  Đảm bảo chế độ một thủ trưởng  Người lãnh đạo phải có kiến thức toàn diện  Người thừa hành chỉ nhận mệnh lệnh  Hạn chế việc sử dụng các chuyên gia có từ một người lãnh đạo cấp trên trực tiếp trình độ  Chế độ trách nhiệm rõ ràng  Dễ dẫn đến cách quản lý gia trưởng GIÁM ĐỐC Quản trị Quản trị Quản trị Chức năng A Chức năng B Chức năng C Quản đốc Quản đốc Quản đốc Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 Phân xưởng 3 Ưu điểm Nhược điểm  Sử dụng được các chuyên gia giỏi  Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy trong việc ra các quyết định quản trị  Chế độ trách nhiệm không rõ ràng  Không đòi hỏi nhà quản trị phải có  Sự phối hợp giữa lãnh đạo và các bộ phận kiến thức toàn diện chức năng khó khăn  Dễ đào tạo và dễ tìm nhà quản trị GIÁM ĐỐC Quản trị Quản trị Quản trị Quản trị Chức năng A Chức năng B Chức năng C Chức năng D Quản đốc Quản đốc Quản đốc Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 Phân xưởng 3  Ưu điểm  Nhược điểm Có được ưu điểm của cơ cấu trực Nhiều tranh luận vẫn xảy ra tuyến và cơ cấu chức năng Hạn chế sử dụng kiến thức chuyên môn Tạo điều kiện cho các giám đốc trẻ Vẫn có xu hướng can thiệp của các đơn vị chức năng CHỦ TỊCH P. chủ tịch P. chủ tịch P. chủ tịch P. chủ tịch P. chủ tịch Marketing Sản xuất Kỹ thuật Cung ứng Nhân sự Quản trị dự án A Quản trị dự án B Quản trị dự án C Ưu điểm Nhược điểm  Tổ chức linh động  Dễ xảy ra tranh chấp ảnh hưởng giữa  Ít tốn kém, sử dụng nhân lực có hiệu quả người lãnh đạo và các bộ phận  Đáp ứng được tình hình sản xuất kinh doanh  Cơ cấu này đòi hỏi nhà quản trị phải có nhiều biến động ảnh hưởng lớn  Hình thành và giải thể dễ dàng, nhanh chóng  Phạm vi sử dụng còn hạn chế vì một trình độ nhất định Tập quyền Phân Quyền  Môi trường ổn định  Môi trường phức tạp và biến  Những nhà quản trị cấp thấp hơn động thiếu khả năng và kinh nghiệm  Những nhà quản trị cấp thấp ra quyết định hơn có khả năng và kinh  Những nhà quản trị cấp thấp hơn nghiệm ra quyết định không sẳn lòng tham gia làm  Những nhà quản trị cấp thấp quyết định hơn muốn tham gia làm quyết  Quyết định rất quan trọng định  Tổ chức đang đối mặt với nguy  Quyết định kém quan trọng cơ khủng hoảng/phá sản  Công ty phân tán rộng theo lãnh thổ  Chuẩn Bị Ủy Thác Quyết Định Công Việc Ủy Thác Lựa Chọn Người Để Ủy Thác  Thực Hiện Ủy Thác CHƯƠNG 71/ Khái niệm điều khiểnLà một quá trình tác động liên tục đến con người, thông qua các hoạt động như hướng dẫn, động viên, khích lệ… nhà quản trị tạo động lực để NV nỗ lực, nhiệt tình hoàn thành các nhiệm vụ nhằm đạt được mục tiêu do tổ chức đề Vai trò của chức năng điều khiển Xác định con người là nhân tố quan trọng nhất vì tất cả mục tiêu và kết quả thựctế được thực hiện thông qua con người . Nhà quản trị cần có sự quan tâm hỗ trợ,động viên, tạo điều kiện thuận lợi để nhân viên hoàn thành nhiệm vụ, hướng đếntrung thành với tổ Nội dung của chức năng điều khiểnLãnh đạo con người, hướng họ vào thực hiện tốt mục tiêu và nhiệm vụ của tổ chứcĐộng viên con người trong tổ chức làm việcThông tin hiệu quả, tạo thuận lợi cho con người làm việc với tổ chứcXử lí kịp thời các xung đột xảy ra có liên quan đến tổ chức4/ Các công việc cần làm của nhân viên kinh doanh bán hàngNắm bắt thông tin liên quan đến SF  Giới thiệu SF cho khách Tư vấn và hướng dẫn cho khách lựa chọn Giới thiệu chính sách ưu đãi khuyến mại, giá, chiếc khấu, hoa hồng, bảo hành, bảo trì, khiếu nại Soạn thảo Hợp đồng, thương thuyết, thuyết phục Kh về điều khoản Theo dõi tiến trình giao hàng, thu tiền, thanh toán…. Chăm sóc khách hàng…..5/ Những lí do dẫn đến phá sản, kế hoạch thất bạiViệc nhiều, việc khó, date line Quá tải, căng thẳng, mệt mỏi, stress  Hiệu quả CV thấp, bị khiển trách  Nhân viên chán nản, bỏ việc  DN thiếu hụt laođộng6/ Các lí thuyết động cơ và động viêna/ Lý thuyết cổ điển TaylorBảo đảm công nhân sẽ thực hiện những công việc thường xuyên lập đi lập lại 1 cách nhàm chán nhưng với hiệu quả cao nhất Nội dung Text Bài giảng Quản trị học căn bản Chương 7 - ThS. Phan Thị Thanh Hiền CHƯƠNG VII ĐIỀU KHIỂN  I. KHÁI NIỆM ĐIỀU KHIỂN VÀ CÁC YÊU CẦU  II. TUYỂN DỤNG VÀ ĐÀO TẠO NHÂN VIÊN  III. CÁC THUYẾT ĐỘNG VIÊN  IV. LÃNH ĐẠO  V. THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ 1. Khái niệm Hướng dẫn Điều Thúc đẩy khiển Đào tạo Động viên 2. Yêu cầu - Hiểu biết tâm lý, giao tế nhân sự - Tỉnh táo, nhạy bén - Biện pháp hữu hiệu để đào tạo, bồi dưỡng -… 1. Tuyển dụng - Tìm người phù hợp để giao phó một vị trí đang trống a. Nhu cầu nhân lực và nguồn cung cấp Phân tích môi trường Cầu Kế hoạch sản xuất nhân lực Biến động lực lượng lao động 1. Tuyển dụng a. Nhu cầu nhân lực và nguồn cung cấp Bên • Những nhân viên hiện có bên trong trong doanh nghiệp Nguồn cung • Sinh viên từ các trường Bên • Người thất nghiệp ngoài • Nhân viên của những doanh nghiệp khác 1. Tuyển dụng b. Xác định yêu cầu của công việc và tiêu chuẩn người lao động  Bản mô tả công việc • Nhận diện công việc • Tóm tắt công việc • Các mối quan hệ trong công việc • Chức năng, trách nhiệm trong công việc • Quyền hành • Điều kiện làm việc 1. Tuyển dụng b. Xác định yêu cầu của công việc và tiêu chuẩn người lao động  Bản tiêu chuẩn công việc • Trình độ văn hóa, chuyên môn, ngoại ngữ, các kỹ năng cần thiết cho công việc,… • Kinh nghiệm • Tuổi đời • Sức khỏe • Hoàn cảnh gia đình • Đặc điểm tính cách cá nhân 1. Tuyển dụng c. Tuyển chọn - Các rào cản • Đơn xin việc • Lý lịch • Kiểm tra, trắc nghiệm • Khám sức khỏe • Phỏng vấn • Thử việc 2. Đào tạo huấn luyện nhân viên - Đào tạo nhân viên mới - Đào tạo nhân viên cũ 3. Phát triển nghề nghiệp Là sự chuẩn bị của quản trị đối với những biến động sẽ tới. Động viên Động viên là tạo ra sự hăng hái nhiệt tình và trách nhiệm hơn trong quá trình thực hiện công việc của cấp dưới, qua đó làm cho công việc được hoàn thành với hiệu quả cao Nhu cầu Biến thành Mong muốn Là nguyên nhân Thôi thúc Dẫn tới Hành động Đáp ứng Thỏa mãn 1. Thuyết cấp bậc nhu cầu của A. Maslow Tự hoàn Tự khẳng định, phát triển khả năng,… thiện Được tôn Được quý trọng, công nhận,… trọng Xã hội Các mối quan hệ, sự yêu mến,… An toàn An ninh, được bảo vệ, ổn định cv,… Thức ăn, nước Sinh lý uống, nghỉ ngơi,… 2. Thuyết bản chất con người của Mc. Gregor  Không thích làm việc, lười biếng,  Thụ động, không muốn nhận trách nhiệm,  Sẵn sàng chấp nhận sự chỉ huy, kiểm soát của người khác  Là người ham thích làm việc,  Sẵn sàng nhận trách nhiệm,  Năng động sáng tạo, biết tự kiểm soát để hoàn thành mục tiêu 2. Thuyết bản chất con người của Mc. Gregor Cách thức tác động? • Kích thích bằng vật chất. • Đôn đốc, kiểm tra thường xuyên • Tôn trọng ý kiến • Tạo cơ hội thăng tiến 3. Thuyết 2 yếu tố của Herzberg Các yếu tố duy trì Các yếu tố động viên Liên Liên quan quan đến đến • Quan hệ giữa cá • Tính chất công việc nhân và tổ chức • Nội dung công việc • Bối cảnh làm việc • Phần thưởng • Phạm vi công việc 3. Thuyết 2 yếu tố của Herzberg Các yếu tố duy trì Các yếu tố động viên • Phương pháp giám sát • Sự thách thức của công • Hệ thống phân phối thu việc nhập • Các cơ hội thăng tiến • Quan hệ với đồng nghiệp • Ý nghĩa của các thành • Điều kiện làm việc tựu • Chính sách công ty • Sự nhận dạng khi công • Địa vị việc được thực hiện • Quan hệ giữa các cá • Ý nghĩa của các trách nhân nhiệm 3. Thuyết 2 yếu tố của Herzberg Ảnh hưởng Các yếu tố duy trì Các yếu tố động viên Khi đúng Khi sai Khi đúng Khi sai • Không có sự • Bất mãn • Thỏa mãn • Không thỏa bất mãn • Ảnh hưởng • Hưng phấn mãn • Không tạo tiêu cực, trong quá • Không có sự ra sự hưng chán nản, trình làm bất mãn phấn hơn thờ ơ việc, hăng bình hái, có trách thường nhiệm hơn 4. Ứng dụng các thuyết động viên vào thực hành quản trị  Nhận biết nhu cầu của nhân viên, quan tâm và tạo điều kiện giúp họ thỏa mãn các nhu cầu.  Tạo môi trường làm việc tốt vật chất, bầu không khí tâm lý  Công việc phân công công việc hợp lý, công bằng; luân chuyển và mở rộng công việc; thú vị hóa công việc. 4. Ứng dụng các thuyết động viên vào thực hành quản trị  Khen thưởng hợp lý  Tạo điều kiện tham gia trao đổi mục tiêu, quyết định, phát triển nhóm tự quản, nhóm chất lượng.  Các kỹ thuật hỗ trợ lịch làm việc năng động, kỳ nghỉ, sinh hoạt chung… CHƯƠNG 71. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ nhất?A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu B. Xác định các công việc cần thực hiện => Bước 2C. Phân loại và nhóm các hoạt động => Bước 3D. Phân công công việc và ủy quyền => Bước 42. Trong quy trình tổ chức, khi đã rà soát xong các kế hoạch và mục tiêu, nhà quản trị phải thực hiện công việc gì ở bước kế tiếp?A. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ => Bước 5B. Xác định các công việc cần thực hiện => Bước 2C. Phân loại và nhóm các hoạt động => Bước 3D. Phân công công việc và ủy quyền => Bước 43. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ hai?A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu B. Xác định các công việc cần thực hiệnC. Phân loại và nhóm các hoạt độngD. Phân công công việc và ủy quyền4. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ ba?A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu B. Xác định các công việc cần thực hiệnC. Phân loại và nhóm các hoạt độngD. Phân công công việc và ủy quyền5. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ tư?A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu B. Xác định các công việc cần thực hiệnC. Phân loại và nhóm các hoạt độngD. Phân công công việc và ủy quyền6. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải làm gì ở bước kế tiếp khi đã phân công công việc và ủy quyền?A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu B. Phân loại và nhóm các hoạt độngC. Phân công công việc và ủy quyềnD. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ. 7. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ năm?A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu 1 / 4

quản trị học chương 7